Chất chống thấm Paraffin Wax Tinh Lọc Hoàn Toàn Dạng Nhũ Tương Trắng Không Gây Kích Ứng sử dụng Nhũ Tương Sáp
Thông tin chi tiết sản phẩm:
| Place of Origin: | China |
| Hàng hiệu: | JHDA |
| Chứng nhận: | ISO9001;ISO14001 |
| Model Number: | JH-1218, JH-1219 |
| Tài liệu: | introduction2025.pdf |
Thanh toán:
| Minimum Order Quantity: | 1MT |
|---|---|
| Packaging Details: | 200Liters, 1000 Liters drum or as per clients' requests |
| Thời gian giao hàng: | 5 ngày làm việc |
| Payment Terms: | LC/TT |
| Supply Ability: | 6000MT/month |
|
Thông tin chi tiết |
|||
| Nhiệt độ bảo quản: | 0-40oC | độ hòa tan: | Hòa tan trong nước |
|---|---|---|---|
| Chức năng: | Chất chống thấm nước | Tên sản phẩm: | sáp nhũ tương |
| Ph: | 2-8 | Ứng dụng: | Giấy Túi Trái Cây, Giấy Đặc Biệt |
| đóng gói: | Xe tăng IBC 200kg 1000kg | Vẻ bề ngoài: | Nhũ tương trắng |
| Làm nổi bật: | Nhũ tương sáp parafin đã tinh chế hoàn toàn,Nhũ tương sáp chống thấm màu trắng,Chất tạo nhũ tương sáp không gây kích ứng |
||
Mô tả sản phẩm
Mô tả sản phẩm:
Các thành phần chính của sản phẩm này bao gồm sáp tổng hợp, sáp tự nhiên và một polyme cation. Các thành phần này được kết hợp thông qua một quy trình trùng hợp chuyên biệt để tạo ra một chất trợ hồ hiệu quả cho bột giấy.
Khi được ứng dụng, sản phẩm này sẽ cải thiện đáng kể mức độ hồ và độ mềm mại của giấy. Nó tạo ra một độ bóng nhẹ nhàng và tự nhiên, mang lại cho giấy cảm giác sờ vào mịn màng và ẩm.
Hơn nữa, khả năng chống thấm nước của giấy đã qua xử lý được cải thiện đáng kể, góp phần vào độ bền và chất lượng của nó.
Tính năng:
- Tên sản phẩm: Nhũ tương sáp
- Đóng gói: Bồn IBC 200KG và 1000KG
- Chức năng: Chất chống thấm nước
- Khoảng pH: 2-8
- Ứng dụng: Thích hợp cho Giấy túi trái cây và Giấy đặc biệt
- Nhiệt độ bảo quản: 0-40℃
- Chứa Nhũ tương AKD để tăng cường khả năng chống thấm nước
- Chất chống thấm nước hiệu quả cho các sản phẩm giấy
- Nhũ tương AKD đảm bảo độ bền và chất lượng
Thông số kỹ thuật:
Loại cation được đặc trưng bởi một nhũ tương màu trắng với các đặc tính ion. Nó có hàm lượng chất rắn khoảng 35%, với dung sai cộng hoặc trừ 1%.
Giá trị pH cho loại này nằm trong khoảng từ 2 đến 5, cho thấy tính axit của nó. Ngoài ra, độ nhớt đo ở 25ºC nhỏ hơn 200 mPa.s, cho thấy độ đặc tương đối lỏng.
Loại anion cũng xuất hiện dưới dạng nhũ tương màu trắng với các đặc tính ion. Tương tự như biến thể cation, hàm lượng chất rắn của nó là khoảng 35%, với biên độ ±1%.
Loại này thể hiện khoảng pH từ 5 đến 8, làm cho nó ít có tính axit hơn hoặc gần như trung tính. Độ nhớt của nó ở 25ºC dưới 100 mPa.s, cho thấy trạng thái lỏng hơn so với loại cation.
Ứng dụng:
Sản phẩm này có tính ứng dụng cao và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại vật liệu giấy và bìa cứng. Nó phù hợp để sử dụng trong giấy gói in, giấy viết, giấy gói thực phẩm, giấy gói cáp và nhiều loại khác. Thông thường, sản phẩm này được thêm trực tiếp vào bột giấy trong quá trình sản xuất.
Ngoài việc được sử dụng riêng lẻ, nó cũng có thể được kết hợp với keo nhựa thông và các chất trợ hồ trung tính để tăng cường hiệu quả hồ. Sự kết hợp này giúp cải thiện chất lượng và hiệu suất của giấy.
Để có kết quả tối ưu khi thêm sản phẩm này vào bột giấy, liều lượng khuyến nghị là từ 15 đến 20 kg trên một tấn bột giấy. Tương tự, nên thêm nhôm sunfat với liều lượng từ 15 đến 20 kg trên một tấn bột giấy. Nên duy trì giá trị pH của bột giấy trong khoảng từ 4,5 đến 5,0 để đạt được hiệu suất tốt nhất.






